Bộ từ vựng HSK 1 cơ bản gồm 150 từ trong tiếng Trung, là nền tảng cho người mới học bắt đầu nghe, nói, đọc, viết hiệu quả. Đây là cấp độ đầu tiên trong hệ thống HSK (汉语水平考试) – kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ quốc tế. Việc nắm vững 150 từ này không chỉ giúp bạn giao tiếp được những câu đơn giản trong đời sống hằng ngày mà còn tạo tiền đề vững chắc để chinh phục các cấp độ HSK cao hơn.
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng HSK 1 cơ bản: Từ (汉字) Pinyin Từ loại Nghĩa tiếng Việt 的 de trợ từ (trợ từ biểu thị sở hữu hoặc định ngữ) 我 wǒ đại từ tôi, mình 你 nǐ đại từ bạn, anh, chị 是 shì động từ là 了 le trợ từ rồi, đã 不 bù phó từ không 在 zài giới từ/động từ ở, đang 他 tā đại từ anh ấy, ông ấy 我们 wǒmen đại từ chúng tôi, chúng ta 好 hǎo tính từ tốt, khỏe
Từ (汉字) Pinyin Từ loại Nghĩa tiếng Việt 的 de trợ từ trợ từ sở hữu, định ngữ 我 wǒ đại từ tôi, mình 你 nǐ đại từ bạn, anh, chị 是 shì động từ là 了 le trợ từ rồi, đã 不 bù phó từ không 在 zài giới/động từ ở, đang 他 tā đại từ anh ấy 我们 wǒmen đại từ chúng tôi, chúng ta 好 hǎo tính từ tốt, khỏe 有 yǒu động từ có 这 zhè đại từ đây, này 会 huì động từ biết, có thể 吗 ma trợ từ từ nghi vấn (không?) 什么 shénme đại từ cái gì 说 shuō động từ nói 她 tā đại từ cô ấy 想 xiǎng động từ nghĩ, muốn 一 yī số từ một 很 hěn phó từ rất 人 rén danh từ người 那 nà đại từ kia, đó 来 lái động từ đến 都 dōu phó từ đều 个 gè lượng từ cái, người (lượng từ phổ biến) 能 néng động từ có thể 去 qù động từ đi 和 hé liên từ và 做 zuò động từ làm 上 shàng danh/từ trên, lên 没有 méiyǒu động từ không có 看 kàn động từ nhìn, xem 怎么 zěnme đại từ thế nào 现在 xiànzài danh từ bây giờ 点 diǎn danh/từ giờ, chấm, một chút 呢 ne trợ từ từ dùng để hỏi lại (còn … thì sao?) 太 tài phó từ quá, rất 里 lǐ danh từ trong, bên trong 听 tīng động từ nghe 谁 shéi đại từ ai 多 duō phó từ nhiều, bao nhiêu 时候 shíhou danh từ lúc, khi 下 xià danh/từ dưới, xuống 谢谢 xièxie động từ cảm ơn 先生 xiānsheng danh từ ông, ngài, anh (Mr.) 喜欢 xǐhuan động từ thích 大 dà tính từ to, lớn 东西 dōngxi danh từ đồ vật, thứ 小 xiǎo tính từ nhỏ 叫 jiào động từ gọi, tên là 爱 ài động từ yêu, thích
Từ (汉字) Pinyin Từ loại Nghĩa tiếng Việt 年 nián danh từ năm 请 qǐng động từ mời, xin, làm ơn 回 huí động từ về, quay lại 工作 gōngzuò danh/động từ công việc; làm việc 钱 qián danh từ tiền 吃 chī động từ ăn 开 kāi động từ mở, lái (xe) 家 jiā danh từ nhà, gia đình 哪 nǎ đại từ nào 朋友 péngyou danh từ bạn, bạn bè 妈妈 māma danh từ mẹ 今天 jīntiān danh từ hôm nay 几 jǐ số từ mấy, vài 爸爸 bàba danh từ cha, ba 些 xiē lượng từ một vài, những 怎么样 zěnmeyàng đại từ thế nào, ra sao 对不起 duìbuqǐ động từ xin lỗi 住 zhù động từ sống, ở 三 sān số từ ba 高兴 gāoxìng tính từ vui, vui vẻ 买 mǎi động từ mua 医生 yīshēng danh từ bác sĩ 哪儿 nǎr đại từ ở đâu 名字 míngzi danh từ tên, họ tên 认识 rènshi động từ biết, quen 坐 zuò động từ ngồi 喝 hē động từ uống 写 xiě động từ viết 月 yuè danh từ tháng 号 hào danh từ ngày, số 狗 gǒu danh từ chó 岁 suì danh từ tuổi 看见 kànjiàn động từ nhìn thấy 打电话 dǎ diànhuà động từ gọi điện thoại 喂 wèi thán từ a lô, này (dùng khi gọi điện) 儿子 érzi danh từ con trai 漂亮 piàoliang tính từ xinh đẹp 分钟 fēnzhōng danh từ phút 再见 zàijiàn động từ tạm biệt 本 běn lượng từ quyển, cuốn (sách) 明天 míngtiān danh từ ngày mai 多少 duōshao đại từ bao nhiêu 块 kuài danh từ/lượng từ đồng (tiền), miếng 女儿 nǚ’ér danh từ con gái 小姐 xiǎojiě danh từ cô, tiểu thư 衣服 yīfu danh từ quần áo 水 shuǐ danh từ nước 学校 xuéxiào danh từ trường học 电影 diànyǐng danh từ phim, điện ảnh 书 shū danh từ sách
Từ (汉字) Pinyin Từ loại Nghĩa tiếng Việt 四 sì số từ bốn 五 wǔ số từ năm 医院 yīyuàn danh từ bệnh viện 少 shǎo tính từ ít 没关系 méi guānxi cụm không sao, không có gì 飞机 fēijī danh từ máy bay 二 èr số từ hai 电视 diànshì danh từ tivi 读 dú động từ đọc, học 后面 hòumian danh từ phía sau 昨天 zuótiān danh từ hôm qua 睡觉 shuìjiào động từ ngủ 六 liù số từ sáu 老师 lǎoshī danh từ giáo viên 星期 xīngqī danh từ tuần, thứ 十 shí số từ mười 猫 māo danh từ mèo 电脑 diànnǎo danh từ máy tính 热 rè tính từ nóng 学生 xuésheng danh từ học sinh, sinh viên 下午 xiàwǔ danh từ buổi chiều 字 zì danh từ chữ 学习 xuéxí động từ học tập 冷 lěng tính từ lạnh 前面 qiánmian danh từ phía trước 八 bā số từ tám 中国 Zhōngguó danh từ Trung Quốc 七 qī số từ bảy 菜 cài danh từ món ăn, rau 桌子 zhuōzi danh từ bàn 出租车 chūzūchē danh từ taxi 天气 tiānqì danh từ thời tiết 茶 chá danh từ trà 九 jiǔ số từ chín 商店 shāngdiàn danh từ cửa hàng 椅子 yǐzi danh từ ghế 同学 tóngxué danh từ bạn học 一点儿 yīdiǎnr lượng từ một chút 苹果 píngguǒ danh từ táo 饭店 fàndiàn danh từ nhà hàng, khách sạn 中午 zhōngwǔ danh từ buổi trưa 上午 shàngwǔ danh từ buổi sáng 水果 shuǐguǒ danh từ hoa quả 杯子 bēizi danh từ cốc, ly 下雨 xiàyǔ động từ mưa 米饭 mǐfàn danh từ cơm 北京 Běijīng danh từ Bắc Kinh 汉语 Hànyǔ danh từ tiếng Trung 不客气 bú kèqi cụm không có chi, đừng khách sáo
Tải file từ vựng đầy đủ: