QTEDU Quảng Ngãi

HỌC TIẾNG TRUNG NHANH HƠN VỚI TỪ VỰNG GẦN GIỐNG TIẾNG VIỆT

Tiếng Việt và tiếng Trung có rất nhiều điểm tương đồng về từ vựng, bởi phần lớn ngôn ngữ Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm từ Hán ngữ trong suốt hơn một nghìn năm lịch sử. Khoảng 60–70% từ vựng tiếng Việt là gốc Hán, được đọc theo hệ thống âm Hán – Việt, vì vậy khi nghe tiếng Trung hiện đại, ta dễ dàng bắt gặp nhiều từ có phát âm và ý nghĩa na ná tiếng Việt, chẳng hạn như “cao – 高 gāo”, “quốc – 国 guó”, “học – 学 xué”. 

Bên cạnh đó, một số từ vay mượn quốc tế qua tiếng Trung như “cà phê – 咖啡 kāfēi”, “cà ri – 咖喱 gālí” cũng tạo thêm sự quen thuộc. Chính sự giao thoa lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ này khiến việc học tiếng Trung nhanh hơn đối với người Việt, vì có sự gần gũi và dễ tiếp thu hơn.

Học tiếng Trung nhanh với các từ dưới đây:

Hán tựPinyinÂm Hán – ViệtNghĩa
Thiên nhiên & môi trường
hǎihảibiển
sông
hồhồ
mưa
fēngphonggió
yúnvânmây
xīngtinhsao
yuènguyệttrăng
shānsơnnúi
Thời gian & lịch
niánniênnăm
fēnphânphút
cổxưa
chūnxuânmùa xuân
qiūthumùa thu
dōngđôngmùa đông
Cơ thể & cảm xúc
tóuđầuđầu
yǎnnhãnmắt
kǒukhẩumiệng
bìngbệnhbệnh
lạcvui
khóckhóc
nộgiận dữ
Xã hội & đời sống
shūthưsách
wénvănvăn
tựchữ
xìngtínhhọ
jiāgianhà
guóquốcnước
phápluật
wángvươngvua, họ Vương
huánghoànghoàng đế
Đồ ăn & vật dụng
miànbột, mì sợi
chátràtrà
jiǔtửurượu

Việc nhận ra nhiều từ tiếng Trung có phát âm và ý nghĩa na ná tiếng Việt không chỉ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ hơn mà còn tạo cảm giác gần gũi khi học ngoại ngữ. Đây chính là lợi thế đặc biệt của người Việt khi tiếp cận tiếng Trung, bởi phần lớn các từ này có gốc Hán – Việt và đã gắn liền với ngôn ngữ, văn hóa Việt Nam từ hàng trăm năm qua.

Nếu biết cách tận dụng, bạn có thể biến những từ quen thuộc này thành “cầu nối” để mở rộng vốn từ nhanh chóng, đồng thời hiểu sâu hơn về mối liên hệ ngôn ngữ – văn hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc. Đặc biệt, khi luyện nghe và nói, những âm quen thuộc sẽ giúp bạn tự tin hơn, giảm bớt cảm giác xa lạ thường gặp ở người mới học.

👉 Trong các phần tiếp theo, bạn có thể thử áp dụng từ vựng vào câu đơn giản, ví dụ:

  • 今天下雨。Jīntiān xiàyǔ. → Hôm nay trời mưa.
  • 我爱喝茶。Wǒ ài hē chá. → Tôi thích uống trà.
  • 他生病了。Tā shēng bìng le. → Anh ấy bị bệnh rồi.

Theo dõi fanpage QTEDU Quảng Ngãi để học từ vựng mới hàng ngày nhé!

Lên đầu trang