QTEDU Quảng Ngãi

TỔNG HỢP CÁC CÁCH NỐI CÂU TIẾNG TRUNG TRONG GIAO TIẾP

cách nối từ tiếng trung trong giao tiếp

Muốn nói tiếng Trung trôi chảy, mạch lạc thì ngoài vốn từ vựng, người học cần nắm vững các từ nối để chuyển ý, bổ sung thông tin và diễn đạt tự nhiên hơn. Bài viết tổng hợp các cách nối câu tiếng Trung thông dụng, chia theo từng chủ đề như thời gian, không gian, so sánh, nguyên nhân – kết quả, nhấn mạnh, chuyển chủ đề và tổng kết. Đây là “bộ công cụ” giúp bạn nói và viết tiếng Trung rõ ràng, liền mạch và chuẩn giao tiếp thực tế.

I. Tổng hợp cách nối câu tiếng Trung theo từng chủ đề

1. Từ nối tiếng Trung biểu thị thời gian (表示时间)

STTChữ HánPinyinNghĩa tiếng Việt
1起初qǐchūĐầu tiên
2接下来jiē xiàláiTiếp theo
3然后ránhòuSau đó
4后来hòuláiVề sau
5不久bùjiǔKhông lâu
6……之后不久……zhīhòu bùjiǔKhông lâu sau đó
7最后zuìhòuCuối cùng
8最终zuìzhōngSau cùng
9最近zuìjìnGần đây
10自从那时起zìcóng nà shí qǐTừ khi đó
11那以后nà yǐhòuTừ sau đó
12不一会儿bù yīhuǐ’erChẳng bao lâu
13一会儿yīhuǐ’erMột lát sau
14首先/第一点shǒuxiān / dì yī diǎnĐầu tiên / điểm thứ nhất
15在此期间/同时zài cǐ qíjiān / tóngshíTrong thời gian này / đồng thời
16直到现在zhídào xiànzàiCho đến bây giờ
17当…是个年轻人的时候dāng…shìgè niánqīng rén de shíhouKhi… còn trẻ
18…在…岁的时候…zài…suì de shíhouKhi… (bao nhiêu) tuổi
19一…就…yī…jiù…Vừa… liền…
20几天前jǐ tiān qiánVài ngày trước
21天黑后/前tiān hēi hòu/qiánSau/trước khi trời tối
22有一天yǒu yītiānMột hôm
23一天下午yītiān xiàwǔMột buổi chiều
24一天早晨yītiān zǎochenMột buổi sáng

2. Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表示空间)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1与……相对yǔ……xiāngduìĐối diện
2靠近kàojìnGần sát
3在……附近zài……fùjìnỞ gần…
4在……的另一边zài……de lìng yībiānBên kia…
5在周围zài zhōuwéiXung quanh

3. Từ nối tiếng Trung biểu thị đưa ra ví dụ (表示列举)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1例如lìrúVí dụ
2Tức là
3也就是说yě jiùshì shuōCũng có nghĩa là
4如…rú…Như…
5拿……来说ná……lái shuōLấy… làm ví dụ
6像…xiàng…Giống như…

4. Từ nối tiếng Trung biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表示比较或对比)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1xiàngGiống như
2不像bù xiàngKhông giống
3同样地tóngyàng deNhư nhau
4以相同的方式yǐ xiāngtóng de fāngshìTheo cách giống nhau
5与……相比yǔ……xiāng bǐSo với…
6然而rán’érThế nhưng
7正相反zhèng xiāngfǎnNgược lại
8与……不同yǔ……bùtóngKhác với…
9一方面……另一方面yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiànMột mặt… mặt khác…

5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung (表示增补)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1而且érqiěHơn nữa
2不但……而且bùdàn……érqiěKhông chỉ… mà còn
3此外cǐwàiNgoài ra
4并且bìngqiěĐồng thời
5除了……之外chúle……zhī wàiNgoài… ra
6而且、更重要的是érqiě, gèng zhòngyào deHơn nữa, quan trọng là…
7另一方面lìng yī fāngmiànMặt khác
8更糟糕的是gèng zāogāo de shìTệ hơn là
9包括bāokuòBao gồm

6. Từ nối tiếng Trung Biểu thị nguyên nhân (表示因果)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1因为yīnwèiBởi vì
2既然jìránNếu đã…
3由于yóuyúDo…
4因此yīncǐVì vậy
5所以suǒyǐCho nên
6由于这个原因yóuyú zhège yuányīnDo lý do này
7如果不是这样rúguǒ bùshì zhèyàngNếu không phải vậy

7. Từ nối tiếng Trung biểu thị mục đích (表示目的)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1为了wèileĐể…
2wèiVì…

8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh (表示递进或强调)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1况且kuàngqiěHơn nữa
2更重要的是gèng zhòngyào de shìQuan trọng hơn
3事实上shìshí shàngThực tế là
4换句话说huàn jù huàshuōNói cách khác
5那样的话nàyàng dehuàNếu vậy
6特别地tèbié deĐặc biệt là

9. Từ nối tiếng Trung biểu thị chuyển ngoặt (表示转折)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1但是dànshìNhưng
2然而rán’érThế mà
3érNhưng

10. Từ nối tiếng Trung biểu thị tổng kết (表示总结)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1简言之jiǎn yán zhīNói đơn giản
2总之zǒngzhīTóm lại
3一般说来yībān shuō láiNhìn chung
4最后地zuìhòu deCuối cùng
5从总体来看cóng zǒngtǐ lái kànNhìn tổng thể
6大体上dàtǐ shàngNói chung
7所以suǒyǐCho nên
8因此yīncǐVì vậy
9这样zhèyàngNhư vậy
10很显然hěn xiǎnránHiển nhiên
11毫无疑问háo wú yíwènKhông nghi ngờ
12大家都知道dàjiā dōu zhīdàoAi cũng biết
13据我所知jù wǒ suǒ zhīTheo tôi biết

11. Từ nối tiếng Trung biểu thị chuyển ngoặt chủ đề (表示转折话题)

STTChữ HánPinyinNghĩa
1顺便说shùnbiàn shuōNhân tiện
2我恐怕wǒ kǒngpàTôi e rằng
3依我看来yī wǒ kàn láiTheo tôi thấy
4说实话shuō shíhuàNói thật
5诚实地说chéngshí dì shuōThành thật mà nói
6事实上shìshí shàngThực tế là

II. Cách học từ nối tiếng Trung nhanh nhớ

Từ nối chỉ thật sự phát huy hiệu quả khi bạn biết cách đưa chúng vào thực tế giao tiếp. Dưới đây là những phương pháp giúp bạn ghi nhớ nhanh và sử dụng thành thạo hơn trong khi nói và viết tiếng Trung.

1. Áp dụng vào câu nói hằng ngày

Cách tốt nhất để nhớ từ nối là đưa chúng vào các câu nói quen thuộc. Bạn có thể bắt đầu từ những cấu trúc đơn giản như “因为…所以…”, “不但…而且…”, “先…然后…”, sau đó dùng chúng trong tin nhắn, hội thoại với bạn bè hoặc ghi chép lại dưới dạng nhật ký tiếng Trung. Việc lặp lại thường xuyên sẽ giúp phản xạ của bạn trở nên tự nhiên hơn.

2. Luyện nói theo mẫu (shadowing)

Shadowing là phương pháp luyện nghe – nói hiệu quả, giúp bạn bắt chước ngữ điệu và cách chuyển ý của người bản xứ. Khi nghe bài hội thoại hoặc video tiếng Trung, hãy chú ý cách họ sử dụng các từ nối như 然而, 同时, 最后, 事实上… Sau đó nhắc lại theo nhịp và ngữ điệu tương tự. Phương pháp này rất phù hợp cho mục tiêu giao tiếp trôi chảy.

3. Dùng flashcard hoặc quiz ngắn

Flashcard giúp bạn nhớ từ nối theo từng nhóm chủ đề. Mỗi ngày chỉ cần học 5-10 từ và làm kèm quiz kiểm tra nhanh để ôn lại. Bạn có thể tạo flashcard theo bảng tổng hợp 100 từ nối hoặc chia nhỏ thành 11 nhóm để dễ theo dõi. Cách này đặc biệt hiệu quả khi chuẩn bị cho các kỳ thi như HSK3-HSK5.

Tìm hiểu và đăng ký học thử 2 buổi miễn phí tại QTEDU Quảng Ngãi: tại đây

Lên đầu trang