QTEDU Quảng Ngãi

TỔNG HỢP LIST TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

tổng hợp từ vựng tiếng trung chuyên ngành du lịch

Giới thiệu chung về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là nền tảng quan trọng đối với học sinh, sinh viên và những người làm việc trong lĩnh vực dịch vụ – lữ hành. Việc nắm vững hệ thống thuật ngữ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với khách quốc tế, xử lý tình huống nhanh và thực hiện nghiệp vụ hướng dẫn viên chuyên nghiệp hơn. Bài viết tổng hợp 149 từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch, giúp bạn dễ học, dễ nhớ và ứng dụng ngay trong công việc hằng ngày.

Bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (149 từ)

STTTiếng ViệtTiếng TrungPinyin
1Ba lô du lịch旅行背包lǚxíng bèibāo
2Ba lô gấp折叠式背包zhédié shì bèibāo
3Ba lô leo núi双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāo
4Bãi biển海滨沙滩hǎibīn shātān
5Bãi đậu xe du lịch汽车营地qìchē yíngdì
6Bãi tắm công cộng公共海滨gōnggòng hǎibīn
7Bãi tắm tư nhân私人海滨sīrén hǎibīn
8Bản đồ du lịch游览图yóulǎn tú
9Bản đồ du lịch loại gấp折叠式旅行地图zhédié shì lǚxíng dìtú
10Bạn du lịch旅伴lǚbàn
11Bình nước du lịch旅行壶lǚxíng hú
12Ca nô du lịch游艇yóutǐng
13Cảnh quan nhân văn人文景观rénwén jǐngguān
14Cảnh quan thiên nhiên自然景观zìrán jǐngguān
15Chặt chém khách du lịch敲游客竹杠qiāo yóukè zhúgàng
16Chi phí du lịch旅费lǚfèi
17Chi phiếu du lịch旅行支票lǚxíng zhīpiào
18Chuyến bay du lịch ngắm cảnh游览飞行yóulǎn fēixíng
19Chuyến du lịch hai ngày二日游èr rì yóu
20Chuyến du lịch một ngày一日游yī rì yóu
21Chuyến du lịch nước ngoài国外旅行guówài lǚxíng
22Chuyến du lịch sang trọng豪华游háohuá yóu
23Chuyến du lịch tiết kiệm经济游jīngjì yóu
24Công viên quốc gia国家公园guójiā gōngyuán
25Công viên vui chơi giải trí游乐园yóu lèyuán
26Cuộc picnic dã ngoại郊游野餐jiāoyóu yěcān
27Danh lam thắng cảnh名胜古迹míngshèng gǔjì
28Dịch vụ du lịch旅游服务lǚyóu fúwù
29Du khách游客yóukè
30Du khách đi máy bay坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhě
31Du khách đi nghỉ mát度假游客dùjià yóukè
32Du khách nước ngoài外国旅行者wàiguó lǚxíng zhě
33Du lịch ba lô负重徒步旅行fùzhòng túbù lǚxíng
34Du lịch bằng công quỹ工费旅游gōngfèi lǚyóu
35Du lịch bằng ô tô乘车旅行chéng chē lǚxíng
36Du lịch bằng xe đạp自行车旅游zìxíngchē lǚyóu
37Du lịch bao ăn uống报餐旅游bàocān lǚyóu
38Du lịch cuối tuần周末旅行zhōumò lǚxíng
39Du lịch đi bộ徒步旅行túbù lǚxíng
40Du lịch ế ẩm旅游萧条lǚyóu xiāotiáo
41Du lịch hàng không航空旅行hángkōng lǚxíng
42Du lịch mùa đông冬季旅游dōngjì lǚyóu
43Du lịch mùa hè夏季旅游xiàjì lǚyóu
44Du lịch mùa thu秋游qiū yóu
45Du lịch mùa xuân春游chūn yóu
46Du lịch tập thể được ưu đãi优惠集体旅行yōuhuì jítǐ lǚxíng
47Du lịch trên biển海上旅游hǎishàng lǚyóu
48Du lịch trọn gói报价旅行bàojià lǚxíng
49Du lịch tuần trăng mật蜜月旅行mìyuè lǚxíng
50Du lịch vòng quanh thế giới环球旅行huánqiú lǚxíng
STTTiếng ViệtTiếng TrungPinyin
51Du ngoạn công viên游园yóu yuán
52Du ngoạn núi non sông nước游山玩水yóu shān wán shuǐ
53Du ngoạn trên nước水上游览shuǐshàng yóulǎn
54Du thuyền游船yóu chuán
55Đại lý du lịch旅行代理人lǚxíng dàilǐ rén
56Đệm ngủ睡垫shuì diàn
57Đi bộ đường dài远足yuǎnzú
58Đi du lịch theo đoàn团体旅行tuántǐ lǚxíng
59Đi đoàn có hướng dẫn有导员的团体旅行yǒu dǎoyuán de tuántǐ lǚxíng
60Điểm đến du lịch旅行目的地lǚxíng mùdì dì
61Thu hút khách du lịch吸引游客xīyǐn yóukè
62Điểm tiếp đón du khách游客接待站yóukè jiēdài zhàn
63Đồ dùng khi đi du lịch旅行用品lǚxíng yòngpǐn
64Đoàn du lịch旅游团lǚyóu tuán
65Đoàn tham quan远足团yuǎnzú tuán
66Đoàn tham quan du lịch观光团guānguāng tuán
67Đồng hồ báo thức du lịch旅行闹钟lǚxíng nàozhōng
68Đường cáp treo高空索道gāokōng suǒdào
69Ghế xếp折叠椅zhédié yǐ
70Giày du lịch旅行鞋lǚxíng xié
71Giày leo núi登山鞋dēngshān xié
72Giường xếp折叠床zhédié chuáng
73Hành trình du lịch tự chọn自择旅游地的旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéng
74Hộ chiếu du lịch旅游护照lǚyóu hùzhào
75Hộp cấp cứu急救箱jíjiù xiāng
76Hộp đựng cho picnic野餐用箱yěcān yòng xiāng
77Hướng dẫn viên du lịch导游dǎoyóu
78Hướng dẫn viên chuyên nghiệp专职旅游向导zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo
79Hướng dẫn viên quốc tế国际导游guójì dǎoyóu
80Khách du lịch ba lô负重徒步旅行者fùzhòng túbù lǚxíng zhě
81Khách sạn du lịch旅游客店 / 旅游旅馆lǚyóu kèdiàn / lǚyóu lǚguǎn
82Khách tham quan远足者yuǎnzú zhě
83Khoảng cách du lịch旅行距离lǚxíng jùlí
84Không thu vé vào cửa不收门票的bù shōu mén piào de
85Khu an dưỡng bãi biển海滨修养地hǎibīn xiūyǎng dì
86Khu danh lam thắng cảnh名胜古迹区míngshèng gǔjì qū
87Khu phong cảnh景点jǐngdiǎn
88Khu phong cảnh thu nhỏ微缩景区wēisuō jǐngqū
89Khu picnic, khu dã ngoại野餐区yěcān qū
90Kính râm太阳镜tàiyáng jìng
91Lều trại của du khách旅游者宿营帐篷lǚyóuzhě sùyíng zhàngpéng
92Lộ trình chuyến du lịch旅程lǚchéng
93Mùa cao điểm du lịch旅游旺季lǚyóu wàngjì
94Mùa vãn khách du lịch旅游淡季lǚyóu dànjì
95Ngành du lịch旅游业lǚyóu yè
96Người đi bộ du lịch徒步旅行者túbù lǚxíng zhě
97Người du lịch, du khách旅行者lǚxíng zhě
98Người du lịch trên biển海上旅行者hǎishàng lǚxíng zhě
99Người đi ngắm cảnh观光者guānguāng zhě
100Người đi picnic郊游野餐者jiāoyóu yěcān zhě
STTTiếng ViệtTiếng TrungPinyin
101Nhà nghỉ小旅馆xiǎo lǚguǎn
102Nhật ký du lịch旅行日志lǚxíng rìzhì
103Nơi có cảnh đẹp để cắm trại野营胜地yěyíng shèngdì
104Nơi nghỉ mát消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ
105Nơi ở của du khách旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒ
106Ô tô du lịch游览车yóulǎn chē
107Phòng nhỏ trong trại dã ngoại野营小屋yěyíng xiǎowū
108Quà lưu niệm du lịch旅游纪念品lǚyóu jìniànpǐn
109Quần áo du lịch旅游服lǚyóu fú
110Sách hướng dẫn du lịch旅游指南 / 旅行指南lǚyóu zhǐnán / lǚxíng zhǐnán
111Sổ tay hướng dẫn viên导游手册dǎoyóu shǒucè
112Sơn trang nghỉ mát避暑山庄bìshǔ shānzhuāng
113Tàu thủy du lịch游览船yóulǎn chuán
114Tắm biển海水浴hǎishuǐ yù
115Tắm nắng太阳浴tàiyáng yù
116Thảm du lịch旅行毯lǚxíng tǎn
117Tham quan du lịch观光旅行guānguāng lǚxíng
118Tham quan trên biển海上观光hǎishàng guānguāng
119Thắng cảnh du lịch旅游胜地lǚyóu shèngdì
120Thắng cảnh nghỉ mát避暑胜地bìshǔ shèngdì
121Thẻ du lịch旅行证件lǚxíng zhèngjiàn
122Tiền vé vào cửa门票费ménpiào fèi
123Trại dã ngoại ngày nghỉ假日野营地jiàrì yěyíng dì
124Trang bị leo núi登山装备dēngshān zhuāngbèi
125Túi da du lịch旅行皮包lǚxíng píbāo
126Túi du lịch旅行袋lǚxíng dài
127Túi du lịch bằng vải bạt帆布行李袋fānbù xínglǐ dài
128Túi du lịch gấp折叠式旅行衣袋zhédié shì lǚxíng yīdài
129Túi du lịch xách tay手提旅行包shǒutí lǚxíng bāo
130Túi ngủ睡袋shuìdài
131Tuyến du lịch旅游路线lǚyóu lùxiàn
132Vali du lịch旅行箱lǚxíng xiāng
133Vé du lịch khứ hồi游览来回票yóulǎn láihuí piào
134Vé vào cửa tham quan du lịch景点门票jǐngdiǎn ménpiào
135Xe cáp treo空中游览车 / 缆车kōng zhōng yóulǎn chē / lǎn chē
136Xe hỏa du lịch游览列车yóu lǎn lièchē
137Xe khách du lịch旅游大客车lǚyóu dà kèchē

Cách ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung nhanh

  • Gắn từ với hình ảnh trực quan để tạo liên tưởng và ghi nhớ nhanh hơn.

  • Luyện shadowing 5–7 phút mỗi ngày để quen phát âm và nhớ từ tự nhiên.

  • Đặt 2–3 câu đơn với từ vừa học để kích hoạt trí nhớ chủ động.

  • Dùng flashcard SRS (Mochi, Anki, Quizlet) để ôn từ vựng hiệu quả theo chu kỳ.

  • Áp dụng từ vào tình huống du lịch thật hoặc mô phỏng để nhớ sâu.

  • Ôn theo chu kỳ 1–3–7–30 ngày để chuyển từ vựng vào trí nhớ dài hạn.

Kết luận

Bảng 149 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch là nền tảng quan trọng giúp người học giao tiếp hiệu quả trong các tình huống đặt phòng, di chuyển, tham quan hay hướng dẫn tour. Khi kết hợp học theo chủ đề, luyện phát âm, áp dụng tiếng Trung vào ngữ cảnh và ôn tập có hệ thống, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng nhanh hơn và sử dụng đúng trong công việc lữ hành – khách sạn. Tiếp tục luyện tập mỗi ngày sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với khách Trung Quốc và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong ngành du lịch.

Theo dõi fanpage QTEDU Quảng Ngãi để cập nhật nhiều thông tin mới nhé!

Lên đầu trang