
在 (zài) là từ xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp và các cấp độ HSK, dùng để chỉ vị trí, trạng thái, hành động đang diễn ra và nhiều phạm vi khác. Bài viết tổng hợp toàn bộ cách dùng của 在 (zài) cùng các cụm từ mở rộng giúp bạn hiểu nhanh, nhớ lâu và áp dụng đúng trong học tập lẫn đời sống. Nhờ hệ thống theo nhóm, ví dụ rõ ràng bạn có thể làm chủ cách dùng 在 (zài) một cách tự nhiên và chính xác.
I. 在 là gì?
在 (zài) là một trong những từ nền tảng của tiếng Trung, xuất hiện ở hầu hết các tình huống giao tiếp và trong toàn bộ hệ thống HSK. Tùy vào ngữ cảnh, 在 (zài) có thể diễn tả vị trí, trạng thái đang diễn ra, phạm vi xem xét hay mang nghĩa trừu tượng trong các cụm từ cố định. Việc hiểu đúng từng lớp nghĩa của 在 (zài) giúp câu nói tự nhiên, chính xác và đúng ngữ pháp.
在 mang các ý nghĩa chính
- Chỉ vị trí: ở đâu, tại đâu.
- Chỉ trạng thái đang diễn ra: đang làm gì, đang xảy ra.
- Chỉ phạm vi, phương diện: “về mặt…”, “trong…”.
- Dùng trong thành ngữ, cấu trúc cố định: 在乎、在意、在理、在行…
- Dùng trong từ ghép mang nghĩa trừu tượng: 存在、自在…
Khi nào bắt buộc dùng 在?
- Trước địa điểm để xác định vị trí trong câu.
- Trước động tác đang tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
- Khi nói về phương diện / phạm vi: 在学习上,在工作中…
- Trong các mẫu cố định có nghĩa đặc biệt: 在乎(quan tâm)、在意(để ý)、存在(tồn tại)、自在(tự tại).
II. Bảng từ vựng 在 trong tiếng Trung
Để giúp người học nắm vững cách dùng 在 (zài) trong từng ngữ cảnh, phần dưới đây tổng hợp toàn bộ các từ và cụm từ thông dụng nhất có chứa 在 (zài), được chia theo chủ đề và đánh số liên tiếp.
Việc hệ thống hóa theo nhóm sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh, hiểu đúng sắc thái nghĩa và áp dụng linh hoạt trong giao tiếp, viết luận cũng như khi làm bài thi HSK. Bạn có thể học theo từng nhóm hoặc tra cứu lại khi cần, vì bảng đã bao phủ đầy đủ các trường hợp từ cơ bản đến nâng cao.
1. Nhóm chỉ thời gian/trạng thái thời điểm
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 1 | 现在 | xiànzài | bây giờ |
| 2 | 正在 | zhèngzài | đang |
| 3 | 不在 | búzài | không có mặt |
| 4 | 在此期间 | zài cǐ qījiān | trong thời gian này |
| 5 | 在此之前 | zài cǐ zhīqián | trước đó |
| 6 | 在此之后 | zài cǐ zhīhòu | sau đó |
| 7 | 在一瞬间 | zài yí shùnjiān | trong khoảnh khắc |
| 8 | 在短时间内 | zài duǎn shíjiān nèi | trong thời gian ngắn |
| 9 | 在长期看来 | zài chángqī kànlái | xét về lâu dài |
| 10 | 在时间上 | zài shíjiān shang | về mặt thời gian |
2. Nhóm vị trí / địa điểm
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 11 | 在家 | zài jiā | ở nhà |
| 12 | 在外 | zài wài | ở ngoài |
| 13 | 在这儿 | zài zhèr | ở đây |
| 14 | 在那里 | zài nàlǐ | ở đó |
| 15 | 在一起 | zài yìqǐ | ở bên nhau |
| 16 | 在路上 | zài lùshang | trên đường |
| 17 | 在学校 | zài xuéxiào | ở trường |
| 18 | 在公司 | zài gōngsī | ở công ty |
| 19 | 在医院 | zài yīyuàn | ở bệnh viện |
| 20 | 在办公室 | zài bàngōngshì | ở văn phòng |
3. Nhóm “trong / ở” môi trường số
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 21 | 在网上 | zài wǎngshang | trên mạng |
| 22 | 在手机里 | zài shǒujī lǐ | trong điện thoại |
| 23 | 在群里 | zài qúnlǐ | trong nhóm chat |
| 24 | 在朋友圈 | zài péngyouquān | trên mạng xã hội |
4. Nhóm diễn tả hành động đang diễn ra (在 + V)
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 25 | 在上班 | zài shàngbān | đang làm việc |
| 26 | 在说 | zài shuō | đang nói |
| 27 | 在等 | zài děng | đang đợi |
| 28 | 在想 | zài xiǎng | đang nghĩ |
| 29 | 在看 | zài kàn | đang xem |
| 30 | 在做 | zài zuò | đang làm |
| 31 | 在用 | zài yòng | đang dùng |
| 32 | 在忙 | zài máng | đang bận |
| 33 | 在吃饭 | zài chīfàn | đang ăn |
| 34 | 在洗澡 | zài xǐzǎo | đang tắm |
| 35 | 在睡觉 | zài shuìjiào | đang ngủ |
| 36 | 在开会 | zài kāihuì | đang họp |
| 37 | 在学习 | zài xuéxí | đang học |
| 38 | 在考试 | zài kǎoshì | đang thi |
| 39 | 在准备 | zài zhǔnbèi | đang chuẩn bị |
| 40 | 在进行 | zài jìnxíng | đang tiến hành |
| 41 | 在发展 | zài fāzhǎn | đang phát triển |
| 42 | 在调整 | zài tiáozhěng | đang điều chỉnh |
| 43 | 在改善 | zài gǎishàn | đang cải thiện |
| 44 | 在改变 | zài gǎibiàn | đang thay đổi |
5. Nhóm “về mặt…, trên phương diện…”
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 45 | 在生活中 | zài shēnghuó zhōng | trong cuộc sống |
| 46 | 在工作中 | zài gōngzuò zhōng | trong công việc |
| 47 | 在学习上 | zài xuéxí shang | về mặt học tập |
| 48 | 在感情上 | zài gǎnqíng shang | về mặt tình cảm |
| 49 | 在行动上 | zài xíngdòng shang | về mặt hành động |
| 50 | 在思想上 | zài sīxiǎng shang | về tư tưởng |
| 51 | 在经济上 | zài jīngjì shang | về kinh tế |
| 52 | 在文化上 | zài wénhuà shang | về văn hóa |
| 53 | 在心理上 | zài xīnlǐ shang | về tâm lý |
| 54 | 在原则上 | zài yuánzé shang | về nguyên tắc |
| 55 | 在内容上 | zài nèiróng shang | về nội dung |
| 56 | 在使用上 | zài shǐyòng shang | trong việc sử dụng |
| 57 | 在程度上 | zài chéngdù shang | ở mức độ |
| 58 | 在意义上 | zài yìyi shang | về ý nghĩa |
| 59 | 在问题上 | zài wèntí shang | trong vấn đề |
| 60 | 在选择上 | zài xuǎnzé shang | trong lựa chọn |
| 61 | 在方法上 | zài fāngfǎ shang | về phương pháp |
| 62 | 在技术上 | zài jìshù shang | về kỹ thuật |
| 63 | 在责任上 | zài zérèn shang | về trách nhiệm |
6. Nhóm từ trừu tượng / hành chính / trạng thái tồn tại
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 64 | 存在 | cúnzài | tồn tại |
| 65 | 自在 | zìzài | tự tại |
| 66 | 在意 | zàiyì | để ý, bận tâm |
| 67 | 在乎 | zàihu | quan tâm sâu |
| 68 | 在理 | zài lǐ | có lý |
| 69 | 在行 | zài háng | rành, có nghề |
| 70 | 在位 | zài wèi | tại vị |
| 71 | 在册 | zài cè | trong danh sách |
| 72 | 在逃 | zài táo | đang bỏ trốn |
| 73 | 在押 | zài yā | đang giam giữ |
| 74 | 在编 | zài biān | biên chế |
| 75 | 在岗 | zài gǎng | đang công tác |
| 76 | 在职 | zài zhí | tại chức |
| 77 | 在校 | zài xiào | đang đi học |
| 78 | 在读 | zài dú | đang theo học |
| 79 | 在望 | zài wàng | sắp thành hiện thực |
| 80 | 在案可查 | zài’àn kě chá | hồ sơ có ghi |
| 81 | 在生 | zài shēng | còn sống |
7. Nhóm thành ngữ – ngữ cố định
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 82 | 在所难免 | zài suǒ nánmiǎn | khó tránh khỏi |
| 83 | 在劫难逃 | zài jié nán táo | khó thoát nạn |
| 84 | 在所不惜 | zài suǒ bùxī | không tiếc gì |
| 85 | 在天之灵 | zài tiān zhī líng | linh hồn nơi chín suối |
| 86 | 在所不辞 | zài suǒ bùcí | không từ chối |
| 87 | 在商言商 | zài shāng yán shāng | bàn công theo công |
| 88 | 在理不在情 | zài lǐ bù zài qíng | hợp lý không hợp tình |
8. Nhóm diễn đạt quan điểm cá nhân
| STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
| 89 | 在我看来 | zài wǒ kànlái | theo tôi thấy |
| 90 | 在你心里 | zài nǐ xīn lǐ | trong lòng bạn |
在 (zài) là một trong những từ xuất hiện nhiều nhất trong tiếng Trung và giữ vai trò then chốt trong cả giao tiếp lẫn các bài thi HSK. Hiểu đúng bản chất của 在 – từ việc diễn tả vị trí, hành động đang diễn ra đến phạm vi và các nghĩa trừu tượng – sẽ giúp bạn diễn đạt tự nhiên và chính xác hơn. Danh sách từ vựng theo chủ đề cùng những mẹo ghi nhớ ở trên sẽ hỗ trợ bạn học nhanh, nhớ lâu và ứng dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.
Hãy kết hợp xem bảng, luyện đặt câu hằng ngày và đối chiếu với thực tế giao tiếp để biến 在 (zài) trở thành một phần phản xạ ngôn ngữ của bạn. Nếu tiếp tục duy trì thói quen này, bạn sẽ làm chủ cách dùng 在 (zài) một cách nhẹ nhàng và hiệu quả.
Xem thêm các bài tổng hợp từ vựng khác: tại đây
Hãy theo dõi fanpage của QTEDU Quảng Ngãi để cập nhật kiến thức mỗi ngày nhé!



