QTEDU Quảng Ngãi

LYRICS TIẾNG TRUNG CẨM NANG TÔI LUYỆN THANH XUÂN CỦA NHÓM TFBOYS

học tiếng trung qua nhạc tfboys bài hát Cẩm nang tôi luyện thanh xuân

TFBoys là nhóm nhạc thần tượng nổi tiếng hàng đầu Trung Quốc, gồm ba thành viên: Vương Tuấn Khải (Wang Junkai), Dịch Dương Thiên Tỉ (Jackson Yee)Vương Nguyên (Roy Wang). Nhóm ra mắt từ năm 2013, nhanh chóng trở thành biểu tượng thanh xuân của giới trẻ với phong cách âm nhạc trong sáng, truyền cảm hứng và ca từ tích cực.

Không chỉ được yêu thích bởi giai điệu dễ nghe và giọng hát ngọt ngào, nhạc TFBoys còn là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung qua nhạc. Các ca khúc của nhóm có phát âm chuẩn, tiết tấu chậm rãi, dễ nghe – giúp người học luyện phát âm, mở rộng vốn từ và làm quen với ngữ điệu tiếng Trung một cách tự nhiên.

Với những ai đang tìm bài hát tiếng Trung dễ học, vừa mang năng lượng tích cực vừa hỗ trợ học tập hiệu quả, playlist nhạc của TFBoys chính là “trợ thủ đắc lực” không thể bỏ qua.

Học tiếng Trung qua nhạc TFBoys – Cẩm nang tôi luyện thanh xuân 青春修炼手册

Nghe bài hát 青春修炼手册

跟着我 左手 右手一个慢动作
Gēn zhe wǒ zuǒ shǒu yòu shǒu yī gè màn dòng zuò
Làm theo tôi nào, tay trái rồi đến tay phải, một động tác chậm

右手 左手 慢动作重播
Yòu shǒu zuǒ shǒu màn dòng zuò chóng bò
Tay phải tay trái lặp lại động tác chậm thôi nào

这首歌 给你快乐你有没有爱上我
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuài lè nǐ yǒu méi yǒu ài shàng wǒ
Bài hát này sẽ khiến bạn vui vẻ bạn có yêu tôi không ?

跟着我 鼻子 眼睛 动一动耳朵
Gēn zhe wǒ bí zǐ yǎn jīng dòng yī dòng ěrduǒ
Làm theo tôi nào, mũi, mắt cùng cái tai khẽ động

装乖 耍帅 换不停风格
Zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēng gé
Vờ ngoan ngoãn tỏ ra thật soái phong cách không ngừng thay đổi

青春有太多未知的猜测
Qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè
Thanh xuân có bao nhiêu điều bí ẩn bất ngờ

成长的烦恼算什么
Chéng zhǎng de fán nǎo suàn shénme
Phiền não khi trưởng thành tính cái gì

One! Two! Three! Go!

皮鞋擦亮 换上西装
Pí xié cā liàng huàn shàng xī zhuāng
Giày da đánh bóng thay đổi bộ âu phục

佩戴上一克拉的梦想
Pèi dài shàng yī kè lā de mèng xiǎng
Đeo theo một ca-ra khát vọng

我的勇敢充满电量昂首到达每一个地方
Wǒ de yǒng gǎn chōng mǎn diàn liàng áng shǒu dào dá měi yī gè dì fāng
Dũng cảm của tôi tràn đầy năng lượng ngẩng đầu lên cùng đi đến mọi nơi

这世界 的太阳
Zhè shì jiè de tài yáng
Ánh mặt trời của thế gian này

因为自信才能把我照亮
Yīn wèi zìxìn cái néng bǎ wǒ zhào liàng
Bởi có sự tự tin mới chiếu sáng cho tôi

这舞台 的中央
Zhè wǔ tái de zhōng yāng
Ngay giữa sân khấu này

有我才闪亮 有我才能发著光
Yǒu wǒ cái shǎn liàng yǒu wǒ cái néng fā zhe guāng
Bởi vì có tôi mới rực rỡ có tôi mới có thể tỏa sáng

跟着我 左手 右手一个慢动作
Gēn zhe wǒ zuǒ shǒu Yòu shǒu yī gè màn dòng zuò
Làm theo tôi nào, tay trái rồi đến tay phải, một động tác chậm

右手 左手 慢动作重播
Yòu shǒu zuǒ shǒu màn dòng zuò chóng bò
Tay phải tay trái lặp lại động tác chậm thôi nào

这首歌 给你快乐你有没有爱上我
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuài lè nǐ yǒu méi yǒu ài shàng wǒ
Bài hát này sẽ khiến bạn vui vẻ bạn có yêu tôi không ?

跟着我 鼻子 眼睛 动一动耳朵
Gēn zhe wǒ bí zǐ yǎn jīng dòng yī dòng ěrduǒ
Làm theo tôi nào, mũi, mắt cùng cái tai khẽ động

装乖 耍帅 换不停风格
Zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēng gé
Vờ ngoan ngoãn tỏ ra thật soái phong cách không ngừng thay đổi

青春有太多未知的猜测
Qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè
Thanh xuân có bao nhiêu điều bí ẩn bất ngờ

成长的烦恼算什么
Chéng zhǎng de fán nǎo suàn shénme
Phiền não khi trưởng thành tính cái gì

经常会想 长大多好
Jīng cháng huì xiǎng zhǎng dà duō hǎo
Thường xuyên nghĩ khi lớn lên thì thật tốt

有些事情却只能想象
Yǒu xiē shì qíng què zhǐ néng xiǎng xiàng
Có một số việc chỉ có thể tưởng tượng

想说就说 想做就做
Xiǎng shuō jiù shuō xiǎng zuò jiù zuò
Muốn nói liền nói muốn làm liền làm

为了明天的自己鼓掌
Wèi le míng tiān de zì jǐ gǔ zhǎng
Hãy cổ vũ bản thân vì ngày mai nào

这世界 的太阳
Zhè shì jiè de tài yáng
Ánh mặt trời của thế gian này

因为自信才能把我照亮
Yīn wèi zìxìn cái néng bǎ wǒ zhào liàng
Bởi có sự tự tin mới chiếu sáng cho tôi

这舞台 的中央
Zhè wǔ tái de zhōng yāng
Ngay giữa sân khấu này

有我才闪亮 有我才能发著光
Yǒu wǒ cái shǎn liàng yǒu wǒ cái néng fā zhe guāng
Bởi vì có tôi mới rực rỡ có tôi mới có thể tỏa sáng

跟着我 左手 右手一个慢动作
Gēn zhe wǒ zuǒ shǒu Yòu shǒu yī gè màn dòng zuò
Làm theo tôi nào, tay trái rồi đến tay phải, một động tác chậm

右手 左手 慢动作重播
Yòu shǒu zuǒ shǒu màn dòng zuò chóng bò
Tay phải tay trái lặp lại động tác chậm thôi nào

这首歌 给你快乐你有没有爱上我
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuài lè nǐ yǒu méi yǒu ài shàng wǒ
Bài hát này sẽ khiến bạn vui vẻ bạn có yêu tôi không ?

跟着我 鼻子 眼睛 动一动耳朵
Gēn zhe wǒ bí zǐ yǎn jīng dòng yī dòng ěrduǒ
Làm theo tôi nào, mũi, mắt cùng cái tai khẽ động

装乖 耍帅 换不停风格
Zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēng gé
Vờ ngoan ngoãn tỏ ra thật soái phong cách không ngừng thay đổi

青春有太多未知的猜测
Qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè
Thanh xuân có bao nhiêu điều bí ẩn bất ngờ

成长的烦恼算什么
Chéng zhǎng de fán nǎo suàn shénme
Phiền não khi trưởng thành tính cái gì

向明天 对不起
Xiàng míng tiān duì bù qǐ
Ngày mai à xin lỗi nhé

向前冲 不客气
Xiàng qián chōng bù kèqì
Tiến về phía trước không chút khách khí

一路有你 充满斗志无限动力
Yīl ù yǒu nǐ chōng mǎn dòu zhì wú xiàn dòng lì
Con đường có bạn tràn ngập ý chí chiến đấu cùng động lực vô hạn

男子汉 没有什么输不起
Nán zǐ hàn méi yǒu shén me shū bù qǐ
Nam tử hán có chịu thua gì chứ

正太修炼成功的秘籍
Zhèng tài xiū liàn chéng gōng de mì jí
Bí kíp tu luyện thành công

跟着我 左手 右手一个慢动作
Gēn zhe wǒ zuǒ shǒu Yòu shǒu yī gè màn dòng zuò
Làm theo tôi nào, tay trái rồi đến tay phải, một động tác chậm

右手 左手 慢动作重播
Yòu shǒu zuǒ shǒu màn dòng zuò chóng bò
Tay phải tay trái lặp lại động tác chậm thôi nào

这首歌 给你快乐你有没有爱上我
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuài lè nǐ yǒu méi yǒu ài shàng wǒ
Bài hát này sẽ khiến bạn vui vẻ bạn có yêu tôi không ?

跟着我 鼻子 眼睛 动一动耳朵
Gēn zhe wǒ bí zǐ yǎn jīng dòng yī dòng ěrduǒ
Làm theo tôi nào, mũi, mắt cùng cái tai khẽ động

装乖 耍帅 换不停风格
Zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēng gé
Vờ ngoan ngoãn tỏ ra thật soái phong cách không ngừng thay đổi

青春有太多未知的猜测
Qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè
Thanh xuân có bao nhiêu điều bí ẩn bất ngờ

成长的烦恼算什么
Chéng zhǎng de fán nǎo suàn shénme
Phiền não khi trưởng thành lại tính cái gì

Bảng từ vựng tiếng Trung qua nhạc “青春修炼手册 – Cẩm nang tôi luyện thanh xuân”

STT汉字 (Chữ Hán)Pinyin (Phiên âm)Từ loạiNghĩa tiếng ViệtTrích câu trong bài hát
1左手zuǒ shǒudanh từTay trái跟着我 左手 右手一个慢动作 (Gēn zhe wǒ zuǒ shǒu yòu shǒu yí gè màn dòng zuò)
2右手yòu shǒudanh từTay phải右手 左手 慢动作重播 (Yòu shǒu zuǒ shǒu màn dòng zuò chóng bō)
3动作dòng zuòdanh từĐộng tác一个慢动作 (yí gè màn dòng zuò)
4màntính từChậm慢动作重播 (màn dòng zuò chóng bō)
5重播chóng bōđộng từPhát lại, lặp lại慢动作重播 (màn dòng zuò chóng bō)
6danh từBài hát这首歌 给你快乐 (Zhè shǒu gē gěi nǐ kuài lè)
7快乐kuài lètính từ/danh từVui vẻ, niềm vui给你快乐 (gěi nǐ kuài lè)
8爱上ài shàngđộng từYêu, phải lòng你有没有爱上我 (nǐ yǒu méi yǒu ài shàng wǒ)
9鼻子bí zidanh từCái mũi鼻子 眼睛 动一动耳朵 (bí zi yǎn jīng dòng yī dòng ěr duǒ)
10眼睛yǎn jīngdanh từĐôi mắt鼻子 眼睛 动一动耳朵 (bí zi yǎn jīng dòng yī dòng ěr duǒ)
11耳朵ěr duǒdanh từCái tai动一动耳朵 (dòng yī dòng ěr duǒ)
12装乖zhuāng guāiđộng từGiả vờ ngoan ngoãn装乖 耍帅 换不停风格 (zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēng gé)
13耍帅shuǎ shuàiđộng từLàm điệu, tỏ ra đẹp trai装乖 耍帅 换不停风格 (zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēng gé)
14风格fēng gédanh từPhong cách换不停风格 (huàn bù tíng fēng gé)
15青春qīng chūndanh từThanh xuân青春有太多未知的猜测 (qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè)
16未知wèi zhītính từChưa biết, bí ẩn青春有太多未知的猜测 (qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè)
17猜测cāi cèđộng từĐoán, dự đoán青春有太多未知的猜测 (qīng chūn yǒu tài duō wèi zhī de cāi cè)
18成长chéng zhǎngdanh từ/động từTrưởng thành成长的烦恼算什么 (chéng zhǎng de fán nǎo suàn shén me)
19烦恼fán nǎodanh từPhiền não成长的烦恼算什么 (chéng zhǎng de fán nǎo suàn shén me)
20xiédanh từGiày皮鞋擦亮 换上西装 (pí xié cā liàng huàn shàng xī zhuāng)
21西装xī zhuāngdanh từBộ âu phục换上西装 (huàn shàng xī zhuāng)
22梦想mèng xiǎngdanh từƯớc mơ, khát vọng佩戴上一克拉的梦想 (pèi dài shàng yī kè lā de mèng xiǎng)
23勇敢yǒng gǎntính từDũng cảm我的勇敢充满电量 (wǒ de yǒng gǎn chōng mǎn diàn liàng)
24电量diàn liàngdanh từNăng lượng (ẩn dụ)我的勇敢充满电量 (wǒ de yǒng gǎn chōng mǎn diàn liàng)
25太阳tài yángdanh từMặt trời这世界的太阳 (zhè shì jiè de tài yáng)
26自信zì xìndanh từ/tính từTự tin因为自信才能把我照亮 (yīn wèi zì xìn cái néng bǎ wǒ zhào liàng)
27舞台wǔ táidanh từSân khấu这舞台的中央 (zhè wǔ tái de zhōng yāng)
28闪亮shǎn liàngtính từRực rỡ, lấp lánh有我才闪亮 (yǒu wǒ cái shǎn liàng)
29发光fā guāngđộng từPhát sáng, tỏa sáng有我才能发著光 (yǒu wǒ cái néng fā zhe guāng)
30鼓掌gǔ zhǎngđộng từVỗ tay, cổ vũ为了明天的自己鼓掌 (wèi le míng tiān de zì jǐ gǔ zhǎng)
31想象xiǎng xiàngđộng từTưởng tượng有些事情却只能想象 (yǒu xiē shì qíng què zhǐ néng xiǎng xiàng)
32shuōđộng từNói想说就说 想做就做 (xiǎng shuō jiù shuō, xiǎng zuò jiù zuò)
33zuòđộng từLàm想说就说 想做就做 (xiǎng shuō jiù shuō, xiǎng zuò jiù zuò)
34明天míng tiāndanh từNgày mai为了明天的自己鼓掌 (wèi le míng tiān de zì jǐ gǔ zhǎng)
35对不起duì bù qǐcụm từXin lỗi向明天 对不起 (xiàng míng tiān duì bù qǐ)
36向前xiàng qiáncụm từTiến về phía trước向前冲 不客气 (xiàng qián chōng bú kè qì)
37不客气bú kè qìcụm từKhông khách khí向前冲 不客气 (xiàng qián chōng bú kè qì)
38充满chōng mǎnđộng từTràn đầy一路有你 充满斗志无限动力 (yī lù yǒu nǐ chōng mǎn dòu zhì wú xiàn dòng lì)
39动力dòng lìdanh từĐộng lực一路有你 充满斗志无限动力 (yī lù yǒu nǐ chōng mǎn dòu zhì wú xiàn dòng lì)
40男子汉nán zǐ hàndanh từNam tử hán男子汉 没有什么输不起 (nán zǐ hàn méi yǒu shén me shū bù qǐ)
41秘籍mì jídanh từBí kíp, cẩm nang正太修炼成功的秘籍 (zhèng tài xiū liàn chéng gōng de mì jí)
42世界shì jièdanh từThế giới这世界的太阳 (zhè shì jiè de tài yáng)
43地方dì fāngdanh từNơi chốn昂首到达每一个地方 (áng shǒu dào dá měi yī gè dì fāng)
44因为yīn wèiliên từBởi vì因为自信才能把我照亮 (yīn wèi zì xìn cái néng bǎ wǒ zhào liàng)
45跟着gēn zheđộng từLàm theo, đi theo跟着我 左手 右手一个慢动作 (gēn zhe wǒ zuǒ shǒu yòu shǒu yí gè màn dòng zuò)
46huànđộng từThay đổi换不停风格 (huàn bù tíng fēng gé)
47guāngdanh từÁnh sáng有我才能发著光 (yǒu wǒ cái néng fā zhe guāng)
48修炼xiū liànđộng từTôi luyện正太修炼成功的秘籍 (zhèng tài xiū liàn chéng gōng de mì jí)
49一路yī lùdanh từ/cụm từSuốt chặng đường一路有你 充满斗志无限动力 (yī lù yǒu nǐ chōng mǎn dòu zhì wú xiàn dòng lì)
50勇气yǒng qìdanh từLòng can đảm我的勇敢充满电量 (wǒ de yǒng gǎn chōng mǎn diàn liàng)

Xem thêm:

Học tiếng Trung qua nhạc phim: Bài hát “Biệt thán” OST phim Triều Tuyết Lục

Học tiếng Trung qua nhạc phim: Bài hát “Cẩm Nguyệt Thư” OST phim Cẩm Nguyệt Như Ca

Lên đầu trang