QTEDU Quảng Ngãi

HỌC NHANH TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM NHÀ MÁY

học từ vựng tiếng trung công xưởng cho nhân viên

Đi làm nhà máy có quản lý người Trung Quốc nhưng nhiều khi bạn không hiểu họ đang nói gì, đặc biệt là các nội dung liên quan đến ca làm, tiền lương, tăng ca hay xin nghỉ phép. Việc thiếu từ vựng tiếng Trung công xưởng dễ khiến người đi làm lúng túng, hiểu sai yêu cầu hoặc bỏ lỡ quyền lợi của mình. 

Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung công xưởng thiết yếu, được chọn lọc theo đúng tình huống thực tế trong nhà máy. Từ vựng được chia theo từng nhóm rõ ràng, có pinyin và nghĩa tiếng Việt, giúp bạn học nhanh, dễ nhớ và có thể áp dụng ngay vào giao tiếp hằng ngày khi đi làm.

I. Vì sao người đi làm nhà máy cần học từ vựng tiếng Trung công xưởng?

Trong môi trường nhà máy có quản lý hoặc tổ trưởng người Trung Quốc, việc nắm được từ vựng tiếng Trung công xưởng giúp người lao động giao tiếp trực tiếp, hiểu đúng yêu cầu công việc và hạn chế sai sót khi làm việc. Khi quen với các từ liên quan đến ca làm, tăng ca, nghỉ phép hay kỷ luật lao động, bạn sẽ dễ dàng tiếp nhận thông báo, nội quy và trao đổi hằng ngày trong công xưởng.

Bên cạnh đó, hiểu đúng các thuật ngữ về tiền lương, thưởng, phụ cấp giúp người đi làm chủ động hơn trong việc theo dõi quyền lợi của mình. Việc học từ vựng tiếng Trung công xưởng không đòi hỏi ngữ pháp phức tạp, chỉ cần ghi nhớ đúng từ và dùng đúng ngữ cảnh là đã có thể áp dụng ngay vào thực tế công việc.

II. Từ vựng tiếng Trung công xưởng cần biết khi đi làm nhà máy

STTChữ HánPinyinNghĩa tiếng Việt
1工人gōng rénCông nhân
2计件工jìjiàn gōngCông nhân ăn lương sản phẩm
3合同工hétóng gōngCông nhân hợp đồng
4技工jì gōngCông nhân kỹ thuật
5老工人lǎo gōng rénCông nhân lâu năm
6童工tóng gōngCông nhân nhỏ tuổi
7维修工wéixiū gōngCông nhân sửa chữa
8临时工línshí gōngCông nhân thời vụ
9先进工人xiānjìn gōng rénCông nhân tiên tiến
10青工qīng gōngCông nhân trẻ
11三班工作制sānbān gōngzuò zhìChế độ làm việc ba ca
12八小时工作制bā xiǎoshí gōngzuò zhìChế độ làm việc ngày 8 tiếng
13生产制度shēngchǎn zhìdùChế độ sản xuất
14考核制度kǎohé zhìdùChế độ sát hạch
15奖惩制度jiǎngchéng zhìdùChế độ thưởng phạt
16工资制度gōngzī zhìdùChế độ tiền lương
17奖金制度jiǎngjīn zhìdùChế độ tiền thưởng
18会客制度huìkè zhìdùChế độ tiếp khách
19加班工资jiābān gōngzīLương tăng ca
20月工资yuè gōngzīLương tháng
21日工资rì gōngzīLương theo ngày
22计件工资jìjiàn gōngzīLương theo sản phẩm
23周工资zhōu gōngzīLương theo tuần
24年工资nián gōngzīLương tính theo năm
25工资差额gōngzī chā’éMức chênh lệch lương
26工资水平gōngzī shuǐpíngMức lương
27厂医chǎng yīNhân viên y tế nhà máy
28门卫mén wèiBảo vệ
29工厂食堂gōngchǎng shítángBếp ăn nhà máy
30班组长bānzǔ zhǎngCa trưởng
31技师jìshīCán bộ kỹ thuật
32工厂小卖部gōngchǎng xiǎo màibùCăng tin nhà máy
33劳动模范láodòng mófànChiến sĩ thi đua, tấm gương lao động
34技术顾问jìshù gùwènCố vấn kỹ thuật
35工段gōng duànCông đoạn
36炒鱿鱼chǎo yóu yúBỏ việc
37夜班yè bānCa đêm
38中班zhōng bānCa giữa
39日班rì bānCa ngày
40早班zǎo bānCa sớm
41劳动安全láodòng ānquánAn toàn lao động
42劳动保险láodòng bǎoxiǎnBảo hiểm lao động
43安全措施ānquán cuòshīBiện pháp an toàn
44工资级别gōngzī jíbiéCác bậc lương
45定额制度dìng’é zhìdùChế độ định mức
46运输队yùnshū duìĐội vận tải
47经理jīnglǐGiám đốc
48厂长chǎng zhǎngGiám đốc nhà máy
49会计 / 会计师kuàijì / kuàijìshīKế toán
50仓库cāngkùKho
51工程师gōngchéngshīKỹ sư
52学徒xuétúNgười học việc
53科员kēyuánNhân viên
54推销员tuīxiāo yuánNhân viên bán hàng
55出勤计时员chūqín jìshí yuánNhân viên chấm công
56检验工jiǎnyàn gōngNhân viên kiểm phẩm
57品质检验员 / 质检员pǐnzhì jiǎnyàn yuán / zhìjiǎn yuánNhân viên kiểm tra chất lượng
58炊事员chuīshì yuánNhân viên nhà bếp
59公关员gōngguān yuánNhân viên quan hệ công chúng
60食堂管理员shítáng guǎnlǐ yuánNhân viên quản lý nhà ăn
61企业管理人员qǐyè guǎnlǐ rén yuánNhân viên quản lý xí nghiệp
62采购员cǎigòu yuánNhân viên thu mua
63绘图员huìtú yuánNhân viên vẽ kỹ thuật
64女工nǚ gōngNữ công nhân
65车间chējiānPhân xưởng
66保卫科bǎowèi kēPhòng bảo vệ
67环保科huánbǎo kēPhòng bảo vệ môi trường
68工艺科gōngyì kēPhòng công nghệ
69政工科zhènggōng kēPhòng công tác chính trị
70供销科gōngxiāo kēPhòng cung tiêu
71会计室kuàijì shìPhòng kế toán
72人事科rénshì kēPhòng nhân sự
73生产科shēngchǎn kēPhòng sản xuất
74财务科cáiwù kēPhòng tài vụ
75设计科shèjì kēPhòng thiết kế
76组织科zǔzhī kēPhòng tổ chức
77运输科yùnshū kēPhòng vận tải
78车间主任chējiān zhǔrènQuản đốc phân xưởng
79仓库保管员cāngkù bǎoguǎn yuánThủ kho
80秘书mìshūThư ký
81出纳员chūnà yuánThủ quỹ
82班组bānzǔTổ ca
STTChữ HánPinyinNghĩa tiếng Việt
83技术革新小组jìshù géxīn xiǎozǔTổ cải tiến kỹ thuật
84工段长gōngduàn zhǎngTổ trưởng công đoạn
85总经理zǒng jīnglǐTổng giám đốc
86工厂医务室gōngchǎng yīwùshìTrạm xá nhà máy
87科长kē zhǎngTrưởng phòng
88党委办公室dǎngwěi bàngōngshìVăn phòng Đảng ủy
89团委办公室tuánwěi bàngōngshìVăn phòng Đoàn Thanh niên
90厂长办公室chǎngzhǎng bàngōngshìVăn phòng giám đốc
91技术研究所jìshù yánjiūsǒuViện nghiên cứu kỹ thuật
92生产安全shēngchǎn ānquánAn toàn sản xuất
93奖状jiǎngzhuàngBằng khen
94冷饮费lěngyǐn fèiChi phí nước uống
95工资冻结gōngzī dòngjiéCố định tiền lương
96就业jiùyèCó việc làm
97工资名单gōngzī míngdānDanh sách lương
98出勤chūqínĐi làm
99病假条bìngjià tiáoĐơn xin nghỉ ốm
100解雇jiěgùĐuổi việc, sa thải
101记过jìguòGhi lỗi
102管理效率guǎnlǐ xiàolǜHiệu quả quản lý
103全薪quán xīn(Hưởng) lương đầy đủ
104半薪bàn xīn(Hưởng) nửa mức lương
105开除kāichúKhai trừ
106物质奖励wùzhì jiǎnglìKhen thưởng vật chất
107警告处分jǐnggào chǔfènKỷ luật cảnh cáo
108管理技能guǎnlǐ jìnéngKỹ năng quản lý
109婚假hūn jiàNghỉ cưới
110产假chǎn jiàNghỉ đẻ
111缺勤quēqínNghỉ làm
112病假bìng jiàNghỉ ốm
113事假shì jiàNghỉ vì việc riêng
114管理人员guǎnlǐ rényuánNhân viên quản lý
115工资袋gōngzī dàiPhong bì tiền lương
116夜班津贴yèbān jīntiēPhụ cấp ca đêm
117管理方法guǎnlǐ fāngfǎPhương pháp quản lý
118品质管制pǐnzhì guǎnzhìQuản lý chất lượng
119民主管理mínzhǔ guǎnlǐQuản lý dân chủ
120计划管理jìhuà guǎnlǐQuản lý kế hoạch
121科学管理kēxué guǎnlǐQuản lý khoa học
122技术管理jìshù guǎnlǐQuản lý kỹ thuật
123生产管理shēngchǎn guǎnlǐQuản lý sản xuất
124工资基金gōngzī jījīnQuỹ lương
125工伤事故gōngshāng shìgùSự cố tai nạn lao động
126工伤gōngshāngTai nạn lao động
127临时解雇línshí jiěgùTạm thời đuổi việc
128安全操作ānquán cāozuòThao tác an toàn
129失业shīyèThất nghiệp
130奖励jiǎnglìThưởng
131出勤率chūqínlǜTỉ lệ đi làm
132工资率gōngzī lǜTỉ lệ lương
133缺勤率quēqínlǜTỉ lệ nghỉ làm
134保健费bǎojiàn fèiTiền bảo vệ sức khỏe
135加班费jiābān fèiTiền tăng ca
136奖金jiǎngjīnTiền thưởng
137工资标准gōngzī biāozhǔnTiêu chuẩn lương

III. Người mới bắt đầu nên học bao nhiêu từ vựng là đủ?

Với người mới bắt đầu học tiếng Trung để đi làm nhà máy, không cần học quá nhiều từ vựng tiếng Trung cùng lúc. Chỉ cần khoảng 50-70 từ vựng tiếng Trung công xưởng là đã có thể giao tiếp cơ bản, hiểu các yêu cầu đơn giản về ca làm, công việc và sinh hoạt hằng ngày trong xưởng. Khi vốn từ đạt 100 từ trở lên, người đi làm có thể hiểu phần lớn tình huống thường gặp như trao đổi với tổ trưởng, hỏi lương, tăng ca hay xin nghỉ phép.

Quan trọng nhất là học theo nhu cầu công việc thực tế, không học dàn trải. Từ vựng công xưởng nào dùng nhiều thì học trước, vừa học vừa áp dụng sẽ giúp nhớ lâu và hiệu quả hơn.

IV. Câu hỏi thường gặp khi học tiếng Trung đi làm nhà máy

1. Không biết chữ Hán có học được không?
Hoàn toàn có thể. Người đi làm nhà máy có thể học qua pinyin và nghĩa tiếng Việt trước, sau đó làm quen dần với chữ Hán khi đã nghe – nói quen.

2. Có cần học ngữ pháp không?
Không bắt buộc. Giao tiếp trong công xưởng chủ yếu dùng câu ngắn, học đúng từ và đúng ngữ cảnh là đủ dùng.

3. Bao lâu thì giao tiếp được trong xưởng?
Nếu học đều đặn mỗi ngày và tập trung vào từ vựng tiếng Trung công xưởng, đa số người học có thể giao tiếp cơ bản sau 1-2 tháng.

Việc học từ vựng tiếng Trung công xưởng không cần quá phức tạp hay nặng về lý thuyết. Chỉ cần tập trung vào những từ vựng thiết yếu, gắn liền với ca làm, tiền lương, quản lý và an toàn lao động, người đi làm nhà máy đã có thể giao tiếp và hiểu công việc tốt hơn mỗi ngày. 

Học từ vựng theo từng nhóm chủ đề, học đến đâu áp dụng đến đó sẽ giúp ghi nhớ lâu và sử dụng đúng ngữ cảnh. Khi có nền tảng từ vựng công xưởng đủ dùng, việc làm quen với môi trường làm việc có quản lý người Trung Quốc sẽ trở nên dễ dàng hơn, giúp bạn chủ động trong công việc và bảo vệ tốt quyền lợi của mình.

Xem thêm khóa học tiếng Trung doanh nghiệp: tại đây


Hãy theo dõi fanpage QTEDU Quảng Ngãi để học thêm nhiều từ vựng chuyên đề khác nhé!

 

Lên đầu trang