Tinh Gọn Bộ Thủ Tiếng Trung Xuống 52 – Nhớ Nhanh & Hiệu Quả

Bộ thủ tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong việc học chữ Hán, giống như “chìa khóa” giúp người học hiểu rõ cấu trúc và ý nghĩa của từ vựng tiếng Trung. Tuy có tổng cộng 214 bộ thủ như QTEDU Quảng Ngãi liệt kê ở bài trước, nhưng trên thực tế, chỉ cần nắm vững 52 bộ thủ quan trọng là đã có thể nhận diện và hiểu đến 80% chữ Hán thông dụng. Việc tập trung vào những bộ thủ tiêng Trung thiết yếu không chỉ giúp người học tiết kiệm thời gian, mà còn gia tăng khả năng ghi nhớ và đoán nghĩa từ mới một cách hiệu quả hơn. 

 bộ thủ tiếng trung tượng hình

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách học bộ thủ tiếng Trung một cách dễ dàng và ứng dụng vào thực tế để cải thiện nhanh chóng trình độ tiếng Trung của bạn!

1. So sánh sự khác nhau giữa học 214 bộ với 52 bộ thủ tiếng Trung

Tiêu chíHọc 214 bộ thủHọc 52 bộ thủ quan trọng
Mức độ cần thiếtToàn bộ hệ thống bộ thủ, bao gồm cả những bộ ít xuất hiện.Chỉ tập trung vào các bộ thủ phổ biến, thường gặp trong chữ Hán.
Thời gian họcRất dài, khó nhớ và dễ quên do lượng kiến thức lớn.Ngắn hơn, dễ tiếp thu, tập trung vào những phần quan trọng nhất.
Ứng dụng thực tếNhiều bộ thủ ít gặp, ít giúp ích trong giao tiếp hàng ngày.Hỗ trợ nhận diện, đoán nghĩa của 80% chữ Hán thường dùng.
Khả năng ghi nhớKhó ghi nhớ hết, dễ nhầm lẫn giữa các bộ thủ tương tự.Dễ nhớ hơn, do chỉ tập trung vào những bộ có tính ứng dụng cao.
Hiệu quả học tậpCó thể hữu ích với người học nâng cao, nhưng không cần thiết với người mới.Hiệu quả cao hơn cho người mới học, giúp nắm bắt nhanh cấu trúc chữ Hán.

2. Danh sách 52 bộ thủ quan trọng khi học tiếng trung

Dưới đây là danh sách 52 bộ thủ tiếng Trung quan trọng, kèm theo ý nghĩa và ví dụ từ vựng phổ biến để bạn có thể hình dung và dễ nhớ hơn:

Bộ thủ tiếng Trung về con người & cơ thể

STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
1人 (亻)Nhân (nhân đứng) Người你 (nǐ – bạn)
他 (tā – anh ấy)
2女 NữPhụ nữ妈 (mā – mẹ)
姐 (jiě – chị gái)
3TửCon, trẻ em孩子 (háizi – đứa trẻ)
孙子 (sūnzi – cháu trai)
4手 (扌)Thủ Tay打 (dǎ – đánh)
抱 (bào – ôm)
5MụcMắt看 (kàn – nhìn)
眼 (yǎn – mắt)
6KhẩuMiệng吃 (chī – ăn)
叫 (jiào – gọi)
7Nhĩ Tai听 (tīng – nghe)
耳朵 (ěrduo – cái tai)
8心 (忄)TâmTim, tình cảm想 (xiǎng – nghĩ)
快 (kuài – nhanh)
9足 (⻊)TúcChân跳 (tiào – nhảy)
路 (lù – đường)
10身 ThânThân thể身体 (shēntǐ – cơ thể)
伸 (shēn – duỗi ra)

Bộ thủ tiếng Trung về thiên nhiên & môi trường

bộ thủ tiếng trung ví dụ
Hình ảnh về cách hình thành bộ mộc trong bộ thủ tiếng Trung.
STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
11水 (氵)ThủyNước河 (hé – sông)
洗 (xǐ – rửa)
12火 (灬)HỏaLửa热 (rè – nóng)
煮 (zhǔ – nấu)
13MộcCây树 (shù – cây)
桌 (zhuō – bàn)
14SơnNúi岛 (dǎo – đảo)
峰 (fēng – đỉnh núi)
15田 ĐiềnRuộng男 (nán – nam)
界 (jiè – ranh giới)
16NhậtMặt trời, ngày 明 (míng – sáng)
早 (zǎo – sớm)
17NguyệtMặt trăng, tháng期 (qī – kỳ hạn)
胖 (pàng – béo)
18Mưa雪 (xuě – tuyết)
雷 (léi – sấm)
19ThạchĐá石头 (shítou – hòn đá)
硬 (yìng – cứng)
20金 (钅)KimKim loại, vàng钱 (qián – tiền)
银 (yín – bạc)
21ThổĐất土地 (tǔdì – đất đai, vùng đất)

Bộ thủ thủ tiếng Trung về động vật

STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
22NgưuTrâu, bò物 (wù – vật)
牧 (mù – chăn nuôi)
23Ngưu骑 (qí – cưỡi)
码 (mǎ – mã số)
24犬 (犭)KhuyểnChó狗 (gǒu – chó)
猫 (māo – mèo)
25鸟 ĐiểuChim鸡 (jī – gà)
鹏 (péng – chim bằng)
26TrùngCôn trùng, sâu bọ蚂蚁 (mǎyǐ – kiến)蜜蜂 (mìfēng – ong)
27Ngư金鱼 (jīnyú – cá vàng)
鲨鱼 (shāyú – cá mập)

Bộ thủ tiếng Trung về đồ vật & công cụ

STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
28竹 (⺮)TrúcTre, trúc竹子 (zhúzi – cây tre)
笔 (bǐ – bút)
29CáchDa thú皮革 (pígé – da thuộc)
鞋 (xié – giày)
30米 MễGạo粉 (fěn – bột)
糖 (táng – đường)
31MônCửa间 (jiān – phòng)
问 (wèn – hỏi)
32XaXe cộ轮 (lún – bánh xe)轻 (qīng – nhẹ)
33衣 (衤)YÁo 裤 (kù – quần)
裙 (qún – váy)
34刀(刂)ĐaoCây đao, cái dao剪刀 (jiǎndāo – cái kéo)
分割 (fēngē – phân cắt, chia tách)
35MiênMái nhà, mái che家 (jiā – nhà, gia đình)
安 (ān – an toàn, yên bình)
36广NghiễmMái nhà广场 (guǎngchǎng – quảng trường)
广告 (guǎnggào – quảng cáo)

Bộ thủ tiếng Trung về hành động & trạng thái

STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
37走 TẩuĐi, chạy起 (qǐ – dậy)
赶 (gǎn – đuổi theo)
38HànhĐi lại银行 (yínháng – ngân hàng)
旅行 (lǚxíng – du lịch)
39Kiến Nhìn, gặp现 (xiàn – hiện tại)观 (guān – quan sát)
40言 (讠)NgônLời nói话 (huà – lời nói)
语 (yǔ – ngôn ngữ)
41LựcSức mạnh动 (dòng – động)办 (bàn – xử lý)
42食 (饣)ThựcĂn饭 (fàn – cơm)
饿 (è – đói)

Bộ thủ tiếng Trung về thời gian & số lượng

STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
43一, 二, 三Số đếm1, 2, 3三个 (sān gè – ba cái)
多少 (duōshǎo – bao nhiêu)
44大 ĐạiTo, lớn天大 (tiāndà – to lớn)
大学 (dàxué – đại học)
45TiểuNhỏ小孩 (xiǎohái – đứa trẻ)
小心 (xiǎoxīn – cẩn thận)
46TrungGiữa, trung tâm中国 (zhōngguó – Trung Quốc)
中心 (zhōngxīn – trung tâm)
47CaoCao高兴 (gāoxìng – vui vẻ)
高级 (gāojí – cấp cao)
48长 TrườngDài长江 (chángjiāng – Trường Giang)
成长 (chéngzhǎng – trưởng thành)

Bộ thủ tiếng Trung về màu sắc

STTBộ thủTên bộ thủNghĩaVí dụ
49BạchTrắng白色 (báisè – màu trắng)
明白 (míngbái – hiểu, rõ ràng)
50HắcĐen黑色 (hēisè – màu đen)
黑夜 (hēiyè – đêm tối)
51青 (靑)ThanhMàu xanh青春 (qīngchūn – tuổi trẻ)
青草 (qīngcǎo – cỏ xanh)
52XíchMàu đỏ赤色 (chìsè – màu đỏ)
赤字 (chìzì – thâm hụt ngân sách)

3. Học tiếng Trung như thế nào?

Học tiếng Trung qua bộ thủ là một phương pháp hiệu quả giúp người học ghi nhớ chữ Hán nhanh hơn và hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa. Tuy nhiên, lựa chọn tự học tại nhà hay luyện tập tại trung tâm tiếng Trung lại phụ thuộc vào mục tiêu và cách tiếp cận của mỗi người.

Tự học tại nhà sẽ phù hợp với những ai có tinh thần tự giác cao, thích học theo tốc độ riêng. Bạn có thể sử dụng flashcard bộ thủ, ứng dụng di động hoặc sách chuyên sâu để luyện tập. Tuy nhiên, việc tự học có thể khiến bạn dễ mắc lỗi sai về cách viết, phát âm và khó duy trì động lực dài lâu.

Luyện tại trung tâm tiếng Trung thì sẽ được học với giáo viên và bạn bè giúp bạn tiếp thu nhanh hơn, sửa lỗi chính xác và có môi trường thực hành giao tiếp. Ngoài ra, giảng viên có thể hướng dẫn cách vận dụng bộ thủ vào việc đoán nghĩa chữ Hán, giúp bạn học hiệu quả và tiết kiệm thời gian hơn.

Nếu bạn mới bắt đầu, có thể kết hợp tự học bộ thủ tại nhà với tham gia lớp học tại trung tâm để có lộ trình học bài bản và tiến bộ nhanh hơn.

Hãy để lại thông tin tại đây để có thể nhận bộ tài liệu hấp dẫn từ QTDEU Quảng Ngãi nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang