QTEDU Quảng Ngãi

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HSK 1 CHỦ ĐỀ CHÀO HỎI

I. Quy tắc viết chữ Hán (基础汉字书写规则 – jīchǔ hànzì shūxiě guīzé)

Để học tốt từ vựng tiếng Trung HSK 1, đặc biệt là chữ Hán, người học cần nắm rõ các quy tắc viết cơ bản sau:

Quy tắcMô tả ngắn gọnVí dụ
1. Ngang trước sổ sau (横先竖后 – héng xiān shù hòu)Viết nét ngang trước, rồi đến nét dọc.十, 干
2. Trái trước phải sau (先左后右 – xiān zuǒ hòu yòu)Viết phần bên trái trước, sau đó mới đến phần bên phải.你, 他
3. Trên trước dưới sau (先上后下 – xiān shàng hòu xià)Viết phần bên trên trước rồi đến phần bên dưới.要, 高
4. Ngoài trước trong sau (先外后内 – xiān wài hòu nèi)Viết khung bên ngoài trước, sau đó mới viết phần bên trong.国, 回
5. Vào trước đóng sau (先里后封 – xiān lǐ hòu fēng)Viết phần bên trong trước, sau đó mới đóng khung.日, 口

Lưu ý: Khi học các từ chào hỏi, hãy luyện viết từng chữ theo đúng thứ tự nét, điều này giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn và viết đẹp hơn.

II. Từ vựng tiếng Trung HSK 1 cần học

1. 你 (Bạn, anh, chị -> dùng để chỉ người đối diện)

Pinyin: nǐ

Form: ⿰,亻,冖, 尔

Cấu trúc từ:

  • Bộ nhân (người): 亻 (biến thể của 人)
  • Bộ mịch (trùm khăn lên): 冖
  • Bộ Tiểu (nhỏ): 小 

Cách nhớ: Bạn 你 là Người 亻Trùm khăn lên đầu 冖  chơi với ta khi ta còn Nhỏ 小  

Thứ tự nét viết: ノ丨ノフ丨ノ丶

từ vựng tiếng trung hsk 1
你……就是你。
Pinyin: nǐ…… jiù shì nǐ.

Cách dùng: 

a. Bạn (ngôi thứ hai số ít)

喜欢看电影吗?

xǐhuān kàn diànyǐng ma?

b. Bạn (ngôi thứ hai số nhiều)

校有多少学生?

xiào yǒu duōshao xuéshēng?

c. Đề cập đến bất kì người nào

总是能找到解决方案。

zǒng shì néng zhǎodào jiějué fāng’àn.

Từ đồng nghĩa: 您 (Ngài, ông, bà) (thêm bộ Tâm: trái tim) phía dưới, cùng nghĩa với 你 nhưng được dùng trang trọng hơn.

2. 好 (Tốt, đẹp, giỏi, ngon, hay)

Pinyin: hǎo, hào

Form: ⿰,女,子

Thứ tự viết chữ: フノ一フ丨一

Cấu trúc từ:

  • Bộ Nữ (phụ nữ, con gái): 女
  • Bộ Tử (con trai): 子

Cách nhớ: Người phụ nữ 女 có được đứa Con trai 子 là một điều tốt đẹp 好

từ vựng tiếng trung hsk 1
好……非常好。
Pinyin: hǎo…… fēi cháng hǎo.

3. c (Tôi)

Pinyin: wǒ

Thứ tự nét viết: ノ一丨一フノ丶

Cấu trúc từ:

– Bộ Thủ (tay): 手

– Bộ Qua (vũ khí): 戈

Cách nhớ: Mình 我 là người có tay trái 手 cầm vũ khí tên Qua 戈

4. 爱 (yêu) (động từ)

Pinyin: ài

Form: ⿱⿱,爫,冖,友

Thứ tự nét viết: ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶

Cấu trúc từ: 

– Bộ Trảo (móng tay, móng chân): 爫

– Bộ Mịch (trùm khăn lên): 冖

– Bộ Hữu (bạn, bằng hữu): 友

Cách nhớ từ tiếng Trung: Yêu 爱 là dùng móng tay 爫 trùm khăn lên 冖 đầu đánh dấu bạn mình 友

爱 (yêu)

5. 他 (tā) – Anh ấy, 她 (tā) – Cô ấy

Pinyin: tā

Form: ⿰,亻,女,也

Cấu trúc từ:

– Bộ Nhân đứng (người): 亻(dùng cho nam giới)

– Bộ Nữ (phụ nữ, con gái): 女 (dùng cho nữ giới)

– Bộ Dã (cũng): 也

他们 (tāmen)

6. 们 (môn) (sau danh từ hay đại từ chỉ người)

Pinyin: men

Form: ⿰,亻,门

Thứ tự nét viết: ノ丨丶丨フ

Cấu trúc từ:

– Bộ Nhân đứng (người): 亻

– Bộ Môn (cửa): 门

Cách nhớ: Danh từ chỉ người 们 cần bộ Nhân 亻mượn âm thanh bộ Môn 门

他们 (tāmen)

7. 吗 (trợ từ nghi vấn)

Pinyin: ma, má, mǎ

Form: ⿰,口,马

Thứ tự nét viết: 丨フ一フフ一

Cấu trúc từ: 

– Bộ Khẩu (cái miệng): 口

– Bộ Mã (con ngựa): 马

Cách nhớ: Muốn hỏi gì 吗 thì dùng miệng 口 đi hỏi con ngựa 马

8. 不 (không)

Cấu trúc từ:

– Nét Nhất (số 1): 一

– Nét Phiệt (nét phẩy): 丿

– Nết Cồn (nét sổ): 丨

Cách nhớ: Không muốn gì 不 thì 1 lần gạch 一 nói 3 lời nét 

9. 大 (dà) – To, lớn, 小 (xiǎo) – Nhỏ, bé

Cách nhớ: Người giang tay ra thì trông to lớn 大, bị vạt 2 bên thì trông nhỏ bé  

10. 口 (kǒu) – Miệng, 日 (rì) – Mặt trời, ngày, 白 (bái) – Màu trắng, 百 (bǎi) – Một trăm

Lưu ý: Nguyên tắc biến âm

– Thanh 1 + thanh 1,2,3 => thanh 1 thành thanh 4 + thanh 1,2,3

– Thanh 1 + thanh 4 => thanh 1 thành thanh 2 + thanh 4

– Thanh 3 + thanh 3 => thanh 2 + thanh 3

Theo dõi Fanpage của QTEDU Quảng Ngãi để học thêm nhiều từ vựng mới nhé!

Lên đầu trang